Khi học tiếng Nhật, một phần không thể thiếu là nhớ hết 214 bộ thủ Kanji. Việc này cực kỳ quan trọng giúp các bạn có thể hệ thống kiến thức, tự tra cứu hán tự một các dễ dàng. Còn chần chừ gì mà k học ngay trọn bộ 214 bộ thủ trong tiếng Nhật bạn cần phải nhớ dưới đây thôi!
Trong tiếng Nhật, ngoài 2 bảng chữ cái Hiragana và Katakana, chữ Kanji cũng là một bộ chữ Hán mà bạn cần học. Có tất cả 214 bộ thủ Kanji trong tiếng Nhật cơ bản. Hãy cùng khoa Cao đẳng tiếng Nhật trường Cao đẳng Quốc tế TPHCM tham khảo ngay nhé!
Mục Lục
Bộ thủ là gì?
Bộ Thủ được coi là một phần cơ bản của Kanji giúp sắp xếp lại để cấu hình nên các chữ Hán tự. Dựa vào bộ thủ, việc tra cứu Hán tự trở nên dễ dàng hơn.
Cách viết bộ thủ Kanji
8 nét cơ bản trong Hán tự:
- Nét chấm(丶): một dấu chấm từ trên xuống dưới.
- Nét ngang(一): nét thẳng ngang, kéo từ trái sang phải.
- Nét sổ thẳng(丨): nét thẳng đứng, kéo từ trên xuống dưới.
- Nét hất: nét cong, đi lên từ trái sang phải.
- Nét phẩy(丿): nét cong, kéo xuống từ phải qua trái.
- Nét mác (乀)nét thẳng, kéo xuống từ trái qua phải.
- Nét gập có một nét gập giữa nét.
- Nét móc(亅): nét móc lên ở cuối các nét khác
Quy tắc viết:
- Ngang trước sổ sau : 十 → 一 十
- Phẩy trước mác sau : 八 → 丿 八
- Trên trước dưới sau : 二 → 一 二
- Trái trước phải sau : 你 → 亻 尔
- Ngoài trước trong sau : 月 → 丿 月
- Vào trước đóng sau : 国 → 丨 冂 国
- Giữa trước hai bên sau : 亅 → 小
Trọn bộ 214 bộ thủ trong tiếng Nhật bạn cần phải nhớ
214 Bộ thủ tiếng Nhật được sắp xếp theo số nét từ 1 nét đến 17 nét
1 nét
一 – Nhất => Số một
〡– Cổn => Nét sổ
丶 – Chủ => Điểm, chấm
丿 – Phiệt => Nét sổ xiên qua trái
乙 – Ất => Vị trí thứ 2 trong thiên can
亅 – Quyết => Nét sổ có móc
2 nét
二 – Nhị => số hai
亠 – Đầu => (không có nghĩa)
人 – Nhân (亻) => người
儿 – Nhi => trẻ con
入 – Nhập => vào
八 – Bát => số tám
冂 – Quynh => vùng biên giới xa; hoang địa
冖 – Mịch => trùm khăn lên
冫 – Băng => nước đá
几 – Kỷ => ghế dựa
凵 – Khảm => há miệng
刀 – Đao (刂) => con dao, cây đao (vũ khí)
力 – Lực => sức mạnh
勹 – Bao => bao bọc
匕 – Chuỷ => cái thìa (cái muỗng)
匚 – Phương => tủ đựng
匸 – Hệ => che đậy, giấu giếm
十 – Thập => số mười
卜 – Bốc => xem bói
卩-Tiết => đốt tre
厂 – Hán, Xưởng => sườn núi, vách đá
厶 – Khư, tư => riêng tư
又 – Hựu => lại nữa, một lần nữa
3 Nét
口 khẩu => cái miệng
囗 vi => vây quanh
土 thổ => đất
士 sĩ => kẻ sĩ
夂 trĩ => đến ở phía sau
夊 truy => đi chậm
夕 tịch => đêm tối
大 đại => to lớn
女 nữ => nữ giới, con gái, đàn bà
子 tử => con
宀 miên => mái nhà mái che
寸 thốn => đơn vị «tấc» (đo chiều dài)
小 tiểu => nhỏ bé
尢 uông => yếu đuối
尸 thi => xác chết, thây ma
屮 triệt => mầm non, cỏ non mới mọc
山 sơn => núi non
巛 xuyên => sông ngòi
工 công => người thợ, công việc
己 kỷ => bản thân mình
巾 cân => cái khăn
干 can => thiên can, can dự
幺 yêu => nhỏ nhắn
广 nghiễm => mái nhà
廴 dẫn => bước dài
廾 củng => chắp tay
弋 dặc => bắn, chiếm lấy
弓 cung => cái cung (để bắn tên)
彐 kệ => đầu con nhím
彡 sam 1=> lông tóc dài
彳 xích => bước chân trái
4 Nét
心 tâm (忄)=> quả tim, tâm trí, tấm lòng
戈 qua => cây qua (một thứ binh khí dài)
戶 hộ 6=> cửa một cánh
手 thủ (扌)=> tay
支 chi => cành nhánh
攴 phộc (攵)=> đánh khẽ
文 văn => văn vẻ, văn chương, vẻ sáng
斗 đẩu 7=> cái đấu để đong
斤 cân => cái búa, rìu
方 phương 9=> vuông
无 vô => không
日 nhật => ngày, mặt trời
曰 viết => nói rằng
月 nguyệt => tháng, mặt trăng
木 mộc => gỗ, cây cối
欠 khiếm => khiếm khuyết, thiếu vắng
止 chỉ => dừng lại
歹 đãi => xấu xa, tệ hại
殳 thù => binh khí dài
毋 vô => chớ, đừng
比 tỷ => so sánh
毛 mao B=> lông
氏 thị => họ
气 khí => hơi nước
水 thuỷ (氵)=> nước
火 hỏa (灬)=> lửa
爪 trảo => móng vuốt cầm thú
父 phụ => cha
爻 hào => hào âm, hào dương (Kinh Dịch)
爿 tường (丬)=> mảnh gỗ, cái giường
片 phiến => mảnh, tấm, miếng
牙 nha => răng
牛 ngưu ( 牜)=> trâu
犬 khuyển (犭)=> con chó
5 Nét
玄 huyền => màu đen huyền, huyền bí
玉 ngọc => đá quý, ngọc
瓜 qua => quả dưa
瓦 ngõa => ngói
甘 cam => ngọt
生 sinh => sinh đẻ, sinh sống
用 dụng => dùng
田 điền => ruộng
疋 thất ( 匹) => đơn vị đo chiều dài, tấm (vải)
疒 nạch => bệnh tật
癶 bát => gạt ngược lại, trở lại
白 bạch => màu trắng
皮 bì => da
皿 mãnh => bát dĩa
目 mục => mắt
矛 mâu => cây giáo để đâm
矢 thỉ => cây tên, mũi tên
石 thạch => đá
示 thị; kỳ (礻) => chỉ thị; thần đất
禸 nhựu => vết chân, lốt chân
禾 hòa => lúa
穴 huyệt => hang lỗ
立 lập => đứng, thành lập
6 Nét
竹 trúc => tre trúc
米 mễ => gạo
糸 mịch (糹, 纟) => sợi tơ nhỏ
缶 phẫu => đồ sành
网 võng (罒, 罓) => cái lưới
羊 dương => con dê
羽 vũ (羽) => lông vũ
老 lão => già
而 nhi => mà, và
耒 lỗi => cái cày
耳 nhĩ => tai (lỗ tai)
聿 duật => cây bút
肉 nhục => thịt
臣 thần => bầy tôi
自 tự => tự bản thân, kể từ
至 chí => đến
臼 cữu => cái cối giã gạo
舌 thiệt => cái lưỡi
舛 suyễn => sai suyễn, sai lầm
舟 chu => cái thuyền
艮 cấn => quẻ Cấn (Kinh Dịch); dừng, bền cứng
色 sắc => màu, dáng vẻ, nữ sắc
艸 thảo (艹) => cỏ
虍 hô => vằn vện của con hổ
虫 trùng => sâu bọ
血 huyết => máu
行 hành => đi, thi hành, làm được
衣 y (衤) => áo
襾 á => che đậy, úp lên
7 Nét
見 kiến (见) => trông thấy
角 giác => góc, sừng thú
言 ngôn => nói
谷 cốc => khe nước chảy giữa hai núi, thung lũng
豆 đậu => hạt đậu, cây đậu
豕 thỉ => con heo, con lợn
豸 trãi => loài sâu không chân
貝 bối (贝) => vật báu
赤 xích => màu đỏ
走 tẩu ,(赱) => đi, chạy
足 túc => chân, đầy đủ
身 thân => thân thể, thân mình
車 xa (车) => chiếc xe
辛 tân => cay
辰 thần => nhật, nguyệt, tinh; thìn (12 chi)
辵 sước (辶 ) => chợt bước đi chợt dừng lại
邑 ấp (阝) => vùng đất, đất phong cho quan
酉 dậu => một trong 12 địa chi
釆 biện => phân biệt
里 lý => dặm; làng xóm
8 Nét
金 kim => kim loại; vàng
長 trường (镸 , 长) => dài; lớn (trưởng)
門 môn (门) => cửa hai cánh
阜 phụ (阝) => đống đất, gò đất
隶 đãi => kịp, kịp đến
隹 truy, chuy => chim đuôi ngắn
雨 vũ => mưa
青 thanh (靑) => màu xanh
非 phi => không
9 Nét
面 diện (靣) => mặt, bề mặt
革 cách => da thú; thay đổi, cải cách
韋 vi (韦) => da đã thuộc rồi
韭 phỉ, cửu => rau phỉ (hẹ)
音 âm => âm thanh, tiếng
頁 hiệt (页) => đầu; trang giấy
風 phong (凬, 风) => gió
飛 phi (飞) => bay
食 thực (飠, 饣) => ăn
首 thủ => đầu
香 hương => mùi hương, hương thơm
10 Nét
馬 mã (马) => con ngựa
骫 cốt => xương
高 cao => cao
髟 bưu, tiêu => tóc dài; sam => cỏ phủ mái nhà
鬥 đấu => chống nhau, chiến đấu
鬯 sưởng => rượu nếp; bao đựng cây cung
鬲 cách => tên một con sông xưa; => cái đỉnh
鬼 quỷ => con quỷ
11 Nét
魚 ngư (鱼) => con cá
鳥 điểu (鸟) => con chim
鹵 lỗ => đất mặn
鹿 lộc => con hươu
麥 mạch (麦) => lúa mạch
麻 ma => cây gai
12 Nét
黃 hoàng => màu vàng
黍 thử => lúa nếp
黑 hắc => màu đen
黹 chỉ => may áo, khâu vá
13 Nét
黽 mãnh => con ếch; cố gắng (mãnh miễn)
鼎 đỉnh => cái đỉnh
鼓 cổ => cái trống
鼠 thử => con chuột
14 Nét
鼻 tỵ => cái mũi
齊 tề (斉, 齐 ) => ngang bằng, cùng nhau
15 Nét
齒 xỉ (齿, 歯) => răng
16 Nét
龍 long (龙 ) => con rồng
龜 quy (亀, 龟 ) => con rùa
17 Nét
龠 dược => sáo 3 lỗ
Trên đây là tổng hợp trọn bộ 214 bộ thủ trong tiếng Nhật bạn cần phải nhớ. Hy vọng qua bài viết, bạn có thể chinh phục được tiếng Nhật dễ dàng hơn. Chúc bạn học tập thật tốt!